Vietnamita Giới thiệu Sundy

By Dipublikasikan Pada: 17 April 2024

Sundy, lahir pada tahun 1993, lebih tua dari pada Trung Quốc. Berbagai macam produk dapat digunakan untuk keperluan sehari-hari, produk ini dapat digunakan untuk keperluan sehari-hari, dan tidak dapat dilakukan lý thông minh, hệ thống lấy mẫu dan chuẩn bị mẫu tích hợp thông minh, hệ thống hút baiklah.

  1. Nhiệt lượng kế bom để xác định giá trị nhiệt lượng của các chất dễ cháy ở dạng rắn dan lỏng, như than, than cốc, sản itu, jika tidak, itu akan terjadi.

    Jika Anda tidak dapat melakukan hal ini, Anda dapat melakukan hal ini dengan benar.

    Phù hợp với phương pháp:

ASTM D5865, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM E711, AS 1038.5, BS EN 15400, BIS1350, ISO 1928, ISO 9831, ISO18125, GB/T 213, GB/T 30727.

 

 

 

 

 

 

  1. Mungkin produk ini mengandung Karbon, Hidro, Nitơ, dan Karbon, selain itu, produk, produk, produk, produk, produk, dan lain-lain.

    Phạm vi ứng dụng – năng lượng, công nghiệp than, luyện kim, công nghiệp hóa dầu, quản lý môi trường, vv

    Phù hợp với phương pháp:

SEBAGAI 1038.6.4, ASTM D5373, ASTM D5291, ISO 16634, ISO 16948, ISO 29541, ISO 20336, EN 15407, EN ISO 16948, GB/T 30728, GB/T 30733, UNI 15104, UNI CEN/TS 15407

 

 

 

 

 

 

  1. Máy phân tích nhiệt lượng để xác định độ ẩm, tro and hàm lượng chất dễ bay hơi, đồng thời tính toán hàm lượng carbon and giá trị nhi ệt lượng của than, than cốc, than cốc dầu mỏ nung dan các nhiên liệu rắn khác.

    Phù hợp với phương pháp:

ASTM D 3173/3174/3175/7582, ISO 17246, ISO 18123/18122/18134, ISO 11722, ISO 1171, GB/T 30732, GB/T 212.

 

 

 

 

  1. Lò nung and lò nướng để xác định độ ẩm, tro dan hàm lượng chất dễ bay hơi lebih dari, than cốc dan các nhiên liệu rắn khác.

 

 

 

 

 

 

 

  1. Ash Fusion Anda harus melakukan lebih dari satu kali lebih banyak daripada sebelumnya.

    Phạm vi ứng dụng: công nghiệp than, nhà máy nhiệt điện, công nghiệp luyện kim, nghiên cứu khoa học, vv

    Phù hợp với phương pháp:

SEBAGAI 1038-1995, ASTM D1857/D1857M/E935/935M, ISO 540, UNI CEN/TS 15370, GB/T 219, GB/T 30726, BS 1060-1995

 

 

 

 

 

 

  1. Mungkin akan ada lebih banyak waktu untuk mengakses Hardgrove (HGI) daripada sebelumnya.

    Phạm vi ứng dụng: công nghiệp than, nhà máy nhiệt điện, công nghiệp luyện kim, nghiên cứu khoa học, vv

    Phù hợp với phương pháp:

ASTM D409/409M, ISO 5074, GB/T 2565.

 

 

 

 

 

  1. Thiết bị chuẩn bị mẫu để phân tích than – Thiết bị sấy, Máy nghiền búa, Máy nghiền con lăn, Máy nghiền hàm, Máy chia, Máy lắc sàng.




Perkenalan española de Sundy